TẠI SAO LẠI CHỌN MTK ?

PHÂN BÓN MTK

Phân chất lượng
cho vụ mùa thịnh vượng

Từ một đơn vị sản xuất phân bón nhỏ với sản lượng hàng năm vài ngàn tấn, Công ty TNHH MTK đã không ngừng nghiên cứu, cải tiến công nghệ, thiết bị, phát triển sản phẩm, mở rộng thị trường, sắp xếp lại tổ chức và đào tạo nguồn nhân lực để sản xuất ra những sản phẩm có chất lượng ngày càng cao hơn.

SẢN PHẨM CỦA MTK

Việc nghiên cứu cải tiến công nghệ cũng được thực hiện thường xuyên liên tục. Việc ứng dụng các chất hỗ trợ phù hợp đã giúp cho sản phẩm phân bón MTK luôn có chất lượng cao và ổn định, ít bị vón cục, vỡ vụn hay hút ẩm. Tùy theo từng loại cây trồng mà sản phẩm có mức độ tan nhanh hay chậm khác nhau. Nhằm nâng cao hiệu lực sử dụng và hạn chế lượng phân bón thất thoát gây ô nhiễm môi trường.

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 21%
TE:

Đạm (N): 22%
Lân (P2O5): 12%
Kali (K2Ohh): 6%
TE:

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 17%
TE:

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 17%
TE:

Đạm (N): 16%
Lân (P2O5): 16%
Kali (K2Ohh): 8%
TE:

Đạm (N): 22%
Lân (P2O5): 5%
Kali (K2Ohh): 5%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 26%
Lân (P2O5): 5%
Kali (K2Ohh): 5%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 22%
Lân (P2O5): 12%
Kali (K2Ohh): 6%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 25%
Lân (P2O5): 25%
Kali (K2Ohh): 5%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 17%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 15%
Lân (P2O5): 5%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 15%
Lân (P2O5): 5%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 16%
Lân (P2O5): 6%
Kali (K2Ohh): 24%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 25%
Lân (P2O5): 25%
Kali (K2Ohh): 5%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 30%
Lân (P2O5): 11%
Kali (K2Ohh): 10%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 15%
Lân (P2O5): 5%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 16%
Lân (P2O5): 6%
Kali (K2Ohh): 24%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 22%
Lân (P2O5): 12%
Kali (K2Ohh): 6%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 17%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 20%
Lân (P2O5): 10%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 21%
TE:

Đạm (N): 22%
Lân (P2O5): 12%
Kali (K2Ohh): 6%
TE:

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 17%
TE:

Đạm (N): 17%
Lân (P2O5): 7%
Kali (K2Ohh): 17%
TE:

Đạm (N): 16%
Lân (P2O5): 16%
Kali (K2Ohh): 8%
TE:

Đạm (N): 15%
Lân (P2O5): 5%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 22%
Lân (P2O5): 12%
Kali (K2Ohh): 6%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 22%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 22%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 25%
Lân (P2O5): 25%
Kali (K2Ohh): 5%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 16%
Lân (P2O5): 6%
Kali (K2Ohh): 24%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 15%
Lân (P2O5): 5%
Kali (K2Ohh): 20%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 20%
Lân (P2O5): 20%
Kali (K2Ohh): 15%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 22%
Lân (P2O5): 12%
Kali (K2Ohh): 6%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Đạm (N): 16%
Lân (P2O5): 16%
Kali (K2Ohh): 16%
TE:
Kẽm (Zn): 50 mg/kg
Bo (B): 50 mg/kg
Độ ẩm: 5%

Xem tất cả

NHÀ MÁY & CÔNG NGHỆ

Dây chuyền sản xuất phân bón theo công nghệ hơi nước tiên tiến – hiện đại

Hạt tạo ra tròn đều, hạt không gây thất thoát nồng độ đạm trong quá trình sấy, không bị đóng cục, đảm bảo độ cứng, hạn chế bị vỡ nát trong quá trình lưu kho và vận chuyển, hạt rời, thân thiện với môi trường.

CÔNG NGHỆ

TIN TỨC – SỰ KIỆN

Xem tất cả